Đồng tấm lá 0.1mm

Mã sản phẩm:
Xuất xứ: Hàn Quốc
Nhãn hiệu sản phẩm:
Giá: - VND
Số lượng tối thiểu: 100 kg
Khả năng cung cấp: 500 kg/ngày
Thời gian giao hàng:
Mô tả ngắn gọn: Đồng tấm lá , đồng tấm lá mỏng , đồng tâm C1100

Đồng tấm lá mỏng 0.1mm là dạng đồng cuộn , mỏng , mác đồng C1100 

Chiều rộng tấm đồng 600mm , chiều dài cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng .

Kích thước của đồng tấm

Dạng tấm: Độ dầy từ 1mm-5mm, rộng 600mm, dài 2.000mm

Dạng cuộn: Độ dầy: 0,05mm-0,8mm và có chiều dài theo yêu cầu
+ Cuộn đồng mỏng 0,05mm có chiều rộng 500mm hoặc 570mm
+ Các cuộn đồng khác dày từ 0,1->0,8mm có chiều rộng 600mm

Ứng dụng:

Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau: sản xuất linh kiện thiết bị điện, mỹ thuật làm bảng biển quảng cáo, sản xuất tranh chữ đồng, làm nồi nấu rượu, gương bát quái, kê máy, linh kiện thiết bị điện tử, máy phát điện, vật liệu dẫn điện - truyền điện như cáp điện và thanh cái đồng, đồ chứa thực phẩm, làm ly uống nước sang trọng, đúc tiền xu, ống đồng điều hòa, chế tạo thiết bị cơ khí, đúc tiền xu, vật liệu hàn, đầu đạn trong quân sự, làm nhạc cụ hơi, làm khuôn mẫu, làm đồ vật trang trí…

Các mác đồng thông dụng

ASTM: C11000, C10100, C14500, C14200, C14700, C16200, C18200, C70600, C71500, C62300, C63000, C64200, C65100, C65500, C66100 C36000, C37700, C67500, C46400, C35200, C48600, C35300, C38000.

JIS: C107, C109, C111, C108, CC101, CN102, CN107, CA103, CA104, CA107, C3601, C3602, C3603, C3604, C3771, C6782, C6783, C4622, C4641.

EN: CW118C, CW114C, CW105C, CW352H, CW353H, CW305G, CW307G, CW302G, CW115, CW116, CW614N, CW617N, CW722R, CW714R, CW602W.

Công thức tính trọng lượng tấm đồng

Trọng lượng đồng đỏ tấm – cuộn(g) = T * W *  L * tỉ trọng

Ví dụ: Tính trọng lượng tấm đồng đỏ dày  1 mm khổ 600 mm  dài 2000mm

trọng lượng =0,1*60*200*8.95= 10.740 g

Trong đó:

T là độ dày đơn vị cm

W là chiều rộng đơn vị cm

L là chiều dài đơn vị cm

Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95g/cm3

Các sản phẩm cùng thể loại - Đồng tấm lá 0.1mm

Chat với gian hàng
;